1:\(M=3x^2-5y^3\)
+\(N=2x^2+y^3-1\)
Tính M+N;M-N.
2:Tính tổng giá trị của đa thức
a) \(5x^5+6xy-\dfrac{-3}{2}xy^4-xy^2+7xy^4-10x^5y+\dfrac{9}{2}xy^4\);tại x=1;y=2-1
3:Tìm đa thức Q biết.
\(Q=\left(5x^3+2y^2\right)=3x^3-2x^2\)
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
1. Cho 3 đa thức: \(A=2x^2-7xy+4;B=4x^2+xy-9;C=-6x^2+6xy+17\). Chứng minh rằng với mọi giá trị của x;y thì có ít nhất một trong 3 đa thức trên có giá trị dương.
2. Tìm (x;y) để \(8x-5y-1=0\)
\(A+B+C=4+17-9=12>0\Rightarrow\) ít nhất 1 trong 3 đa thức phải có giá trị dương
2. Bài này cần điều kiện x;y là các số nguyên mới giải được
\(8x-16-5y+15=0\)
\(\Leftrightarrow8\left(x-2\right)=5\left(y-3\right)\)
Do 8 và 5 nguyên tố cùng nhau \(\Rightarrow x-2⋮5\Rightarrow x-2=5k\Rightarrow x=5k+2\)
\(\Rightarrow y=8k+3\)
Vậy nghiệm của pt là \(\left(x;y\right)=\left(5k+2;8k+3\right)\) với \(k\in Z\)
Nguyễn Việt Lâm Ad ơi, em mới tìm ra hướng giải khác, ad check giúp em ạ:
\(8x-5y-1=0\\ \Rightarrow8x=5y+1\\ \Rightarrow x=\frac{5y+1}{8}\)
\(8x-5y-1=0\\ \Rightarrow-5y=-8x+1\\ \Rightarrow5y=8x-1\\ \Rightarrow y=\frac{8x-1}{5}\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(\frac{5y+1}{8};\frac{8x-1}{5}\right)\)
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
B=\(\dfrac{3}{4}XY^2-\dfrac{1}{3}X^2Y-\dfrac{5}{6}XY^2+2X^2Y\)
\(B=\dfrac{3}{4}xy^2-\dfrac{1}{3}x^2y-\dfrac{5}{6}xy^2+2x^2y=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y\)
Bậc:3
Thay x=-1, y=1 vào B ta có:
\(B=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y=-\dfrac{1}{12}.\left(-1\right).1^2+\dfrac{5}{3}.\left(-1\right)^2.1=\dfrac{1}{12}+\dfrac{5}{3}=\dfrac{7}{4}\)
cho 2 đa thức
A=15x2 y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=3x5y+\(\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y-\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{1}{4}x^2y^3-5x^2y\)
a. Thu gọn các đa thức và tìm bậc
b. Tính A+B và A-B
c. tính giá trị của đa thức A tại x = -1 và y = \(\dfrac{-1}{3}\)
a: \(A=3x^2y^3-5x^2+3x^3y^2\)
\(B=x^2y^3+\dfrac{5}{2}x^5y-5x^2y\)
b: \(A+B=4x^2y^3+5x^2+\dfrac{5}{2}x^5y+3x^3y^2-5x^2y\)
\(A-B=2x^2y^3-5x^2+3x^3y^2-\dfrac{5}{2}x^5y+5x^2y\)
c: Khi x=-1 và y=-1/3 thì \(A=3\cdot\left(-1\right)^2\cdot\dfrac{-1}{27}-5\cdot\left(-1\right)^2+3\cdot\left(-1\right)^3\cdot\dfrac{1}{9}\)
\(=-\dfrac{1}{9}-5-\dfrac{1}{3}=\dfrac{-49}{9}\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
giúp mik với
nhân các đa thức sau
a, (1/3x + 2 ) (3x - 6 )
b, (x^2 - 3x + 9 ) (x + 3 )
c, ( -2xy + 3 ) ( xy +1 )
d, x ( xy - 1 ) ( xy + 1 )
tính giá trị biểu thức
a, M = ( 3x + 2 ) ( 9x^2 - 6x + 4 ) tại x = 1/3
b, N = ( 5x - 2y ) ( 25x^2 + 10xy + 4y^2 ) tại x= 1/5 và y = 1/2
chứng minh giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến
A= ( x + 2 ) ( 3x - 1 )- x ( 3x + 3 ) - 2x + 7
Bài 1:
a: \(\left(\dfrac{1}{3}x+2\right)\left(3x-6\right)\)
\(=x^2-3x+6x-12\)
\(=x^2+3x-12\)
b: \(\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)=x^3+27\)
c: \(\left(-2xy+3\right)\left(xy+1\right)\)
\(=-2x^2y^2-2xy+3xy+3\)
\(=-2x^2y^2+xy+3\)
d: \(x\left(xy-1\right)\left(xy+1\right)\)
\(=x\left(x^2y^2-1\right)\)
\(=x^3y^2-x\)
Bài 2:
a: Ta có: \(M=\left(3x+2\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
\(=27x^3+8\)
\(=27\cdot\dfrac{1}{27}+8=9\)
b: Ta có: \(N=\left(5x-2y\right)\left(25x^2+10xy+4y^2\right)\)
\(=125x^3-8y^3\)
\(=125\cdot\dfrac{1}{125}-8\cdot\dfrac{1}{8}\)
=0
Bài 3:
Ta có: \(A=\left(x+2\right)\left(3x-1\right)-x\left(3x+3\right)-2x+7\)
\(=3x^2-x+6x-2-3x^2-9x-2x+7\)
=5
Tính giá trị biểu thức
a, A=xy - 4y -5x +20 với x =14 , y=5.5
b,b= x^2 + xy - 5x - 5y với x= \(5\dfrac{1}{5}\), y =\(4\dfrac{4}{5}\)
c, c=xyz - ( xy + yz + zx ) +x + y + z -1 , với x = 9 ,y 10,z=11
d,d=x^3- x^2y+ y^3 , với x =5,75 , y=4,25
a: A=y(x-4)-5(x-4)
=(x-4)(y-5)
Khi x=14 và y=5,5 thì A=(14-4)(5,5-5)=0,5*10=5
b: \(B=x\left(x+y\right)-5\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-5\right)\)
Khi x=5,2 và y=4,8 thì B=(5,2+4,8)(5,2-5)
=0,2*10=2
d: Khi x=5,75 và y=4,25 thì
D=5,75^3-5,75^2*4,25+4,25^3
=8087/64
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a . Xy+y^2-x-y
b. x^4+x^3+2x^2+x+1
2. Tìm x biết
a. 2/3x(x^2-4)=0
b. 2x^2-x-6=0
c. 4x^2-3x-1=0
d. 5x^2-16x+3=0
3. a. Tìm số a để đa thức 3x^3+10x^2+6x+a chia hết cho đa thức 3x+1
b .Cho x+y=3 và xy = 2. Tìm x^3+y^3
4. Tìm GTNN của biểu thức
P= x^2-5x
Q= x^2+2y^2+2xy-2x -6y+2015
5. Rút gọn biểu thức sau rồi tính giá trị biểu thức
a . (2x+3)^2+(2x-3)^2-(2x+3)(4x-6)+xy tại x=2, y=-1
b. (x-2)^2-(x-1)(x+1)-x(1-x) tại x=-2
6. Tìm x biết
a . x(x-2)+x-2=0
b. 5x(x-3)-x+3=0
c. 3x(x-5)-(x-1)(2+3x) =30
d . (x+2)(x+3)-(x-2)(x+5)=0
7. Tìm GTNN của biểu thức A=x^2-2x+2
Bài 6:
a) \(x\left(x-2\right)+x-2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
b) \(5x\left(x-3\right)-x+3=0\)
\(\Leftrightarrow5x\left(x-3\right)-\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\5x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
c) \(3x\left(x-5\right)-\left(x-1\right)\left(2+3x\right)=30\)
\(\Leftrightarrow3x^2-15x-2x-3x^2+2+3x=30\)
\(\Leftrightarrow-14x+2=30\)
\(\Leftrightarrow-14x=28\)
\(\Leftrightarrow x=-2\)
d) \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)-\left(x-2\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x+2x+6-x^2-5x+2x+10=0\)
\(\Leftrightarrow2x+16=0\)
\(\Leftrightarrow2x=-16\)
\(\Leftrightarrow x=-8\)
Bài 1:
a) \(xy+y^2-x-y=y\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(y-1\right)\)
b) \(x^4+x^3+2x^2+x+1\)
\(=x^4+x^2+x^3+x+x^2+1\)
\(=x^2\left(x^2+1\right)+x\left(x^2+1\right)+\left(x^2+1\right)\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
1, cho các đa thức:
P(x)=2x^4 -x-2x^3+1
Q(x)=5x^2-x^3+4x
H(x)=-2x^4 +x^2+5
Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) - Q(x) - H(x)
2, Cho các đa thức:
N=15y^3+5y^2-y^5-5y^2-4y^3-2y
M=y^2+y^3-3y+1-y^2+y^5-y^3+7y^5
a,Thu gọn các đa thức trên
b,Tính N+M và N-M
mình khuyên bạn nên đưa lên từng câu một thôi chứ bạn đưa lên dài thế này ai nhìn cũng khong muốn làm đâu nha
BẠN HÃY DÙNG Fx ĐỂ GHI CHO DỄ HIỂU NHÉ BẠN